Xác lập các khu vực bảo vệ, bảo tồn
CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Theo Khoản 1, Điều 42 Luật Đa dạng sinh học 2008 quy định cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được thành lập nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học, nghiên cứu khoa học, du lịch sinh thái, bao gồm:
a) Cơ sở nuôi, trồng loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;
b) Cơ sở cứu hộ loài hoang dã;
c) Cơ sở lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật và nấm đặc hữu, nguy cấp, quý, hiếm có giá trị đặc biệt về khoa học, y tế, kinh tế, sinh thái, cảnh quan, môi trường hoặc văn hóa – lịch sử; cơ sở lưu giữ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền.
Danh sách các cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học được cấp phép
Tên | Loại hình | Loại hình tổ chức | Phân cấp quản lý | Tỉnh thành |
---|
Danh sách các cơ sở có liên quan đến hoạt động bảo tồn nhưng chưa có giấy chứng nhận theo Luật ĐDSH (2008) thuộc các khu bảo tồn thiên nhiên
TT | Vùng | CSBT | Tên | Vị trí | Cơ quan chủ quản |
1 | Vùng Đông Bắc |
Trung tâm cứu hộ động vật | |||
1. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Hoàng Liên | Lào Cai | BQL VQG Hoàng Liên | ||
2. | Trung tâm cứu hộ VQG Bái Tử Long | Quảng Ninh | BQL VQG Bái Tử Long | ||
2 | Vùng Tây Bắc | Vườn thực vật | |||
3. | Vườn thực vật Chiềng Sinh | Sơn La | |||
3 | Vùng đồng
bằng sông Hồng |
Vườn thực vật | |||
4. | Vườn thực vật VQG Cúc Phương | Ninh Bình | BQL VQG Cúc Phương | ||
Trung tâm cứu hộ động vật | |||||
5. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Cúc Phương | Ninh Bình | BQL VQG Cúc Phương | ||
6. | Trung tâm cứu hộ Gấu thuộc VQG Tam Đảo | Vĩnh Phúc | BQL VQG Tam Đảo | ||
7. | Cơ sở bảo tồn rùa Cúc Phương | Ninh Bình | BQL VQG Cúc Phương | ||
4 | Vùng Bắc Trung Bộ | Vườn thực vật | |||
8. | Vườn thực vật VQG Pù Mát | Nghệ An | BQL VQG Pù Mát | ||
Trung tâm cứu hộ động vật | |||||
9. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Phong Nha Kẻ Bàng |
Quảng Bình | BQL VQG Phong Nha Bàng -Kẻ | ||
10. | Trung tâm cứu hộ VQG Pù Mát | Nghệ An | BQL VQG Pù Mát | ||
11. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Bến En | Thanh Hóa | BQL VQG Bến En | ||
12. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Bạch Mã | Thừa Thiên Huế | BQL VQG Bạch Mã | ||
5 | Vùng Nam
Trung Bộ |
Trung tâm cứu hộ động vật | |||
13. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Sông Thanh | Quảng Nam | BQL VQG Sông Thanh | ||
14. | Cơ sở bảo tồn rùa Cù Lao Chàm | Quảng Nam | BQL KBT biển Cù Lao Chàm | ||
6 | Vùng Tây
Nguyên |
Vườn thực vật | |||
15. | Vườn thực vật VQG Bidoup – Núi Bà | Lâm Đồng | BQL VQG Bidoup – Núi Bà | ||
Trung tâm cứu hộ động vật | |||||
16. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Bi Đoup – Núi Bà |
Lâm Đồng | BQL VQG Bi Đoup – Núi Bà | ||
17. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Kon Ka Kinh | Gia Lai | BQL lý VQG Kon Ka Kinh | ||
18. | Trung tâm Bảo tồn ĐDSH và Du lịch sinh thái thuộc VQG Chư Mom Ray |
Kon Tum | Ban quản lý VQG Chư Ray Mom | ||
19. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Yok Đôn | Đắk Lắk | Ban quản lý VQG Yok Đôn | ||
7 | Vùng Đông
Nam Bộ |
Vườn thực vật | |||
20. | Vườn thực vật Khu BTTN Bình Châu – Phước Bửu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Ban quản lý Khu BTTN Bình Châu – Phước Bửu |
||
Trung tâm cứu hộ động vật | |||||
21. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Cát Tiên | Đồng Nai | Ban quản lý VQG Cát Tiên | ||
22. | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Lò Gò Xa Mát | Tây Ninh | Ban quản lý VQG Lò Gò Xa Mát |
||
23. | Trung tâm Cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật VQG Bù Gia Mập | Bình Phước | Ban quản lý VQG Bù Gia Mập | ||
8 | Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Trung tâm cứu hộ động vật | |||
24. | Trung tâm Bảo tồn và Phát triển sinh vật VQG Tràm Chim | Đồng Tháp | Ban quản lý VQG Tràm Chim |
Danh sách các cơ sở có liên quan đến hoạt động bảo tồn nhưng chưa có giấy chứng nhận theo Luật ĐDSH (2008) nằm ngoài các khu bảo tồn thiên nhiên
TT | Vùng | CSBT | Tên | Vị trí | Cơ quan chủ quản | |
1 | Vùng Đông Bắc | Vườn cây thuốc | ||||
1. | Vườn cây thuốc thuộc Trung tâm Nghiên cứu Dược liệu Sa Pa | Lào Cai | Viện Dược liệu | |||
2. | Vườn cây thuốc quốc gia Yên Tử | Quảng Ninh | Công ty Tùng Lâm | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
3. | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chè | Phú Thọ | Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc | |||
4. | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Rau Hoa Quả | Phú Thọ | Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc | |||
5. | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây ôn đới | Lào Cai | Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc | |||
6. | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp vùng Trung tâm Bắc Bộ | Phú Thọ | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |||
2 | Vùng Tây Bắc | Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||
7. | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Nông lâm nghiệp Tây Bắc | Sơn La | Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc | |||
Vườn thực vật | ||||||
3 | Vùng đồng bằng sông Hồng | 8. | Vườn thực vật Chiềng Sinh | Sơn La | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Tây Bắc
– Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
|
Vườn cây thuốc | ||||||
9. | Vườn cây thuốc thuộc Trung tâm Nghiên cứu trồng và chế biến cây thuốc Hà Nội | Hà Nội | Viện Dược liệu | |||
10. | Vườn cây thuốc thuộc Trung tâm Nghiên cứu nguồn gen và
giống dược liệu Quốc gia |
Hà Nội | Viện Dược liệu | |||
11. | Vườn cây thuốc thuộc Trạm Nghiên cứu Dược liệu Tam Đảo | Vĩnh Phúc | Viện Dược liệu | |||
Vườn thực vật | ||||||
12. | Vườn thực vật An Phụ | Hải Dương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Hải Dương | |||
13. | Vườn thực vật Côn Sơn | Hải Dương | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Hải Dương | |||
14. | Vườn Bách thảo Hà Nội | Hà Nội | Công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một
thành viên – Công ty cây xanh Hà Nội |
|||
15. | Vườn Thực vật Hà Nội (xã Phú Diễn, huyện Bắc Từ Liêm) | Hà Nội | Công ty TNHH MTV Đầu tư và Phát triển Nông nghiệp Hà Nội | |||
Vườn động vật | ||||||
16. | Vườn thú Hà Nội | Hà Nội | UBND Thành phố Hà Nội | |||
Trung tâm cứu hộ động vật | ||||||
17. | Trung tâm cứu hộ ĐVHD Hà Nội | Hà Nội | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, TP. Hà Nội | |||
18. | Trung tâm cứu hộ trạm ĐDSH Mê Linh | Hà Nội | Trạm ĐDSH Mê Linh, Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật | |||
Công viên động vật bán hoang dã | ||||||
19. | Safari tại Công viên Thiên đường Bảo Sơn | Hà Nội | Công ty TNHH một thành viên du lịch giải trí Thiên Đường Bảo Sơn | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
20. | Trung tâm tài nguyên thực vật thuộc Viện khoa học nông nghiệp Việt | Hà Nội | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
21. | Viện Nghiên cứu Ngô | Hà Nội | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
22. | Viện Nghiên cứu Rau quả | Hà Nội | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
23. | Viện Di truyền Nông nghiệp | Hà Nội | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
24. | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | Hà Nội | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
25. | Trung tâm nghiên cứu dâu tằm tơ trung ương | Hà Nội | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
26. | Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm | Hải Dương | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
27. | Trung tâm Nghiên cứu Lợn – Thụy Phương | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
28. | Trung tâm Nghiên cứu Gia cầm – Thụy Phương | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
29. | Trung tâm Thực nghiệm và Bảo tồn vật nuôi | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
30. | Trung tâm Giống gia súc lớn Trung ương | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
31. | Trung tâm Nghiên cứu và Huấn luyện chăn nuôi | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
32. | Trung tâm Nghiên cứu Vịt – Đại Xuyên | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
33. | Trung tâm Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ – Ba Vì | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
34. | Trung tâm Nghiên cứu Dê Thỏ – Sơn Tây | Hà Nội | Viện Chăn nuôi quốc gia | |||
35. | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ | Vĩnh Phúc | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |||
36. | Trung tâm Nghiên cứu Bảo vệ rừng | Hà Nội | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |||
37. | Trung tâm nguồn gen Vi sinh vật Quốc gia | Hà Nội | Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học – Đại học Quốc gia Hà Nội | |||
38. | Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I | Bắc Ninh | Bộ NN&PTNT | |||
39. | Viện nghiên cứu hải sản | Hải Phòng | Bộ NN&PTNT | |||
Bảo tàng thiên nhiên | ||||||
40. | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | Hà Nội | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | |||
41. | Bảo tàng tài nguyên rừng Việt Nam | Hà Nội | Viện điều tra Quy hoạch rừng | |||
42. | Bảo tàng Hải dương học Đồ Sơn | Hải Phòng | Viện Tài nguyên và Môi trường biển | |||
4 | Vùng Bắc Trung Bộ | Vườn cây thuốc | ||||
43. | Vườn cây thuốc Thanh Hóa | Thanh Hóa | Viện Dược liệu | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
44. | Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Bắc Trung Bộ | Nghệ An | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
45. | Trung tâm Nghiên cứu Dược liệu Bắc Trung Bộ | Thanh Hóa | Viện Dược liệu | |||
46. | Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ | Quảng Trị | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | |||
Bảo tàng thiên nhiên | ||||||
47. | Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung | Thừa Thiên Huế | Sở Khoa học và công nghệ, tỉnh Thừa Thiên Huế | |||
5 | Vùng Nam Trung Bộ | Trung tâm cứu hộ động vật | ||||
48. | Cơ sở bảo tồn rùa Trung Bộ | Bình Định | Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành (ICISE) | |||
49. | Cơ sở bảo tồn rùa Phú Yên | Phú Yên | Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành (ICISE) | |||
Công viên động vật bán hoang dã | ||||||
50. | Safari Nam Hội An | Quảng Nam | Tập đoàn Vingroup | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
51. | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển chăn nuôi Miền Trung | Bình Định | Viện Chăn nuôi | |||
52. | Trung tâm viện nghiên cứu bông và phát triển Nông nghiệp Nha Hố | Ninh Thuận | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
53. | Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản III | Khánh Hòa | Bộ NN&PTNT | |||
Bảo tàng thiên nhiên | ||||||
54. | Bảo tàng hải dương học Nha Trang | Khánh Hòa | Viện Hải dương học Nha Trang | |||
6 | Vùng Tây Nguyên | Vườn thực vật | ||||
55. | Vườn thực vật INTEREXREGA Lộc Phát | Lâm Đồng | Công ty TNHH Bảo vệ thực vật Lộc Phát | |||
Vườn động vật | ||||||
56. | Trung tâm bảo tồn Voi | Đắk Lắk | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Đắk Lắk | |||
Công viên động vật bán hoang dã | ||||||
57. | Vườn thú Đray Sáp | Đắk Nông | Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Liên Thành | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
58. | Viện Khoa học kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên | Đắk Lắk | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
59. | Trung tâm Nghiên cứu Dược liệu Tây Nguyên | Lâm Đồng | Viện Dược liệu | |||
Bảo tàng thiên nhiên | ||||||
60. | Bảo tàng Thiên nhiên Tây Nguyên | Lâm Đồng | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | |||
7 | Vùng Đông Nam Bộ | Vườn thực vật | ||||
61. |
Vườn thực vật Trảng Bom |
Đồng Nai |
Trung tâm Khoa học sản xuất lâm nghiệp
Đông Nam Bộ – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
|||
62. | Vườn thực vật Củ Chi | Thành phố Hồ Chí Minh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | |||
63. | Thảo Cầm Viên Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | |||
64. | Vườn thực vật Khu BTTN Bình Châu – Phước Bửu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Khu BTTN Bình Châu – Phước Bửu | |||
Vườn cây thuốc | ||||||
65. | Vườn cây thuốc Thuận Kiều | Thành phố Hồ Chí Minh | Viện Dược liệu | |||
Vườn động vật | ||||||
66. | Thảo Cầm Viên | Thành phố Hồ Chí Minh | UBND Thành phố Hồ Chí Minh | |||
Công viên động vật bán hoang dã | ||||||
67. | Vườn thú Đại Nam | Bình Dương | Công ty Cổ phần Du lịch Đại Nam | |||
Trung tâm cứu hộ động vật | ||||||
68. | Trạm cứu hộ ĐVHD Củ Chi | Thành phố Hồ Chí Minh | Chi cục Kiểm lâm Thành phố Hồ Chí Minh | |||
69. | Trung tâm cứu hộ ĐVHD Dầu Tiếng | Bình Dương | Tổ chức Bảo vệ Động vật Hoang dã (WAR) | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
70. | Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam | Thành phố Hồ Chí Minh | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
71. | Viện nghiên cứu và phát triển Mía đường | Bình Dương | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
72. | Trung tâm Sâm và Dược liệu | Thành phố Hồ Chí Minh | Viện Dược liệu | |||
73. | Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản II | Thành phố Hồ Chí Minh | Bộ NN&PTNT | |||
Bảo tàng thiên nhiên | ||||||
74. | Bảo tàng Thiên nhiên Nam bộ | Thành phố Hồ Chí Minh | Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam | |||
8 | Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long | Trung tâm cứu hộ động vật | ||||
75. | Trung tâm cứu hộ ĐVHD Hòn Me | Kiên Giang | Chi cục Kiểm lâm Kiên Giang | |||
Các đơn vị nghiên cứu, lưu giữ giống cây trồng, vật nuôi, vi sinh vật; | ||||||
76. | Viện nghiên cứu cây ăn quả miền Nam | Tiền Giang | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | |||
77. | Trung tâm dừa Đồng Gò | Bến Tre | Viện nghiên cứu dầu và cây có dầu |