DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ

(Danh mục các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ được ban hành tại phụ lục I kèm theo Nghị định số 64/2019/NĐ-CP ngày 16 tháng 07 năm 2019 của Chính phủ)

1. Thực vật

STT Tên Việt Nam Tên khoa học

NGÀNH HẠT TRẦN GYMNOSPERMAE
LỚP THÔNG PINOPSIDA
Họ Hoàng đàn Cupressaceae
1 Bách đài loan Taiwania cryptomerioides (Xem chi tiết)
2 Sa mộc dầu Cunninghamia konishii (Xem chi tiết)
3 Thông nước Glyptostrobus pensilis (Xem chi tiết)
4 Bách vàng việt Xanthocyparis vietnamensis (Xem chi tiết)
5 Hoàng đàn Cupressus tonkinensis (Xem chi tiết)
Họ Thông Pinaceae
6 Du sam đá vôi Keteleeria davidiana (Xem chi tiết)
7 Thông đỏ nam (Thông đỏ lá dài, Thanh tùng) Taxus wallichiana (Xem chi tiết)
8 Vân sam phan xi păng Abies delavayi Franch. subsp. fansipanensis (Xem chi tiết)
NGÀNH HẠT KÍN ANGIOSPERMAE
LỚP HAI LÁ MẦM DICOTYLEDON
Họ Dầu Dipterocarpaceae
9 Chai lá cong (Sao lá cong) Shorea falcata (Xem chi tiết)
10 Kiền kiền phú quốc Hopea pierrei (Xem chi tiết)
11 Sao hình tim Hopea cordata (Xem chi tiết)
12 Sao mạng cà ná Hopea reticulata (Xem chi tiết)
Họ Hoàng liên gai Berberidaceae
13 Hoàng liên gai lá dài Berberis sargentiana (Xem chi tiết)
14 Hoàng liên gai lá mốc (Hoàng liên gai, Hoàng liên ba gai, Tiểu nghiệt bá) Berberis kawakamii (Xem chi tiết)
15 Hoàng liên gai lá nhỏ Berberis julianae (Xem chi tiết)
Họ Mao lương Ranunculaceae (Xem chi tiết)
16 Hoàng liên chân gà Coptis quinquesecta (Xem chi tiết)
17 Hoàng liên bắc Coptis chinensis (Xem chi tiết)
Họ Ngũ gia bì Araliaceae
18 Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) Panax bipinnatifidus (Xem chi tiết)
19 Tam thất hoang Panax stipuleanatus (Xem chi tiết)
20 Sâm ngọc linh tự nhiên Panax vietnamensis (Xem chi tiết)
LỚP HÀNH LILIOPSIDA
Họ Lan Orchidaceae
21 Lan hài chai (Lan vân hài) Paphiopedilum callosum (Xem chi tiết)
22 Lan hài xanh Paphiopedilum malipoense (Xem chi tiết)
23 Lan hài chân tím (Lan hài trần liên) Paphiopedilum tranlienianum (Xem chi tiết)
24 Lan hài trân châu Paphiopedilum emersonii (Xem chi tiết)
25 Lan hài hằng Paphiopedilum hangianum (Xem chi tiết)
26 Lan hài đỏ (Lan hài hồng) Paphiopedilum delenatii (Xem chi tiết)
27 Lan hài tam đảo Paphiopedilum gratrixianum (Xem chi tiết)
28 Lan hài thăng heng (Lan hài hêlen) Paphiopedilum helenae (Xem chi tiết)

2. Động vật

STT Tên Việt Nam Tên khoa học  
LỚP THÚ MAMMALIA
BỘ CÁNH DA DERMOPTERA
Họ Chồn dơi Cynocephalidae
1 Chồn bay (Cầy bay) Galeopterus variegatus (Xem chi tiết)
BỘ LINH TRƯỞNG PRIMATES
Họ Cu li Lorisidae
2 Cu li lớn Nycticebus bengalensis (Xem chi tiết)
3 Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus (Xem chi tiết)
Họ Khỉ Cercopithecidae
4 Voọc bạc đông dương Trachypithecus germaini (Xem chi tiết)
5 Voọc bạc trường sơn Trachypithecus margarita (Xem chi tiết)
6 Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng) Trachypithecus poliocephalus (Xem chi tiết)
7 Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) Trachypithecus hatinhensis (Xem chi tiết)
8 Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi (Xem chi tiết)
9 Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri (Xem chi tiết)
10 Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes (Xem chi tiết)
11 Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) Pygathrix nemaeus (Xem chi tiết)
12 Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea (Xem chi tiết)
13 Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) Trachypithecus hatinhensis (Xem chi tiết)
14 Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi (Xem chi tiết)
15 Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri (Xem chi tiết)
16 Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus (Xem chi tiết)
17 Voọc xám Trachypithecus crepusculus (Xem chi tiết)
Họ Vượn Hylobatidae
18 Vượn đen má hung (Vượn đen má vàng) Nomascus gabriellae (Xem chi tiết)
19 Vượn đen má trắng Nomascus leucogenys (Xem chi tiết)
20 Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít) Nomascus nasutus (Xem chi tiết)
21 Vượn đen tuyền tây bắc Nomascus concolor (Xem chi tiết)
22 Vượn má vàng trung bộ Nomascus annamensis (Xem chi tiết)
23 Vượn siki Nomascus siki (Xem chi tiết)
BỘ THÚ ĂN THỊT CARNIVORA
Họ Chó Canidae
24 Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus (Xem chi tiết)
Họ Gấu Ursidae
25 Gấu chó Helarctos malayanus (Xem chi tiết)
26 Gấu ngựa Ursus thibetanus (Xem chi tiết)
Họ Chồn Mustelidae
27 Rái cá lông mũi Lutra sumatrana (Xem chi tiết)
28 Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata (Xem chi tiết)
29 Rái cá thường Lutra lutra (Xem chi tiết)
30 Rái cá vuốt bé Aonyx cinereus (Xem chi tiết)
Họ Cầy Viverridae
31 Cầy giông đốm lớn Viverra megaspila (Xem chi tiết)
32 Cầy vằn bắc Chrotogale owstoni (Xem chi tiết)
33 Cầy gấm Prionodon pardicolor (Xem chi tiết)
34 Cầy mực (Cầy đen) Arctictis binturong (Xem chi tiết)
Họ Mèo Felidae
35 Báo gấm Neofelis nebulosa (Xem chi tiết)
36 Báo hoa mai Panthera pardus (Xem chi tiết)
37 Báo lửa (Beo lửa, Beo vàng) Catopuma temminckii (Xem chi tiết)
38 Hổ Panthera tigris (Xem chi tiết)
39 Mèo cá Prionailurus viverrinus (Xem chi tiết)
40 Mèo gấm Pardofelis marmorata (Xem chi tiết)
BỘ CÓ VÒI PROBOSCIDEA
Họ Voi Elephantidae
41 Voi Elephas maximus (Xem chi tiết)
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ PERISSODACTYLA
Họ Tê giác Rhinocerotidae
42 Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus annamiticus (Xem chi tiết)
BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN ARTIODACTYLA
Họ Hươu nai Cervidae
43 Hươu vàng Axis porcinus (Xem chi tiết)
44 Hươu xạ Moschus berezovskii (Xem chi tiết)
45 Mang lớn Muntiacus vuquangensis (Xem chi tiết)
46 Mang trường sơn Muntiacus trươngsonensis (Xem chi tiết)
47 Nai cà tong Rucervus eldii (Xem chi tiết)
Họ Trâu bò Bovidae
48 Bò rừng Bos javanicus (Xem chi tiết)
49 Bò tót Bos gaurus (Xem chi tiết)
50 Bò xám Bos sauveli (Xem chi tiết)
51 Sao la Pseudoryx nghetinhensis (Xem chi tiết)
52 Sơn dương Capricornis milneedwardsii (Xem chi tiết)
BỘ TÊ TÊ PHOLIDOTA
Họ Tê tê Manidae
53 Tê tê java Manis javanica (Xem chi tiết)
54 Tê tê vàng Manis pentadactyla (Xem chi tiết)
BỘ THỎ LAGOMORPHA
Họ Thỏ rừng Leporidae
55 Thỏ vằn Nesolagus timminsi (Xem chi tiết)
BỘ CÁ VOI CETACEA
Họ Cá heo Delphinidae
56 Cá heo trắng trung hoa Sousa chinensis (Xem chi tiết)
BỘ HẢI NGƯU SIRENIA
Họ Cá cúi Dugongidae
57 Bò biển Dugong dugon (Xem chi tiết)
LỚP CHIM AVES
BỘ BỒ NÔNG PELECANIFORMES
Họ Bồ nông Pelecanidae
58 Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis (Xem chi tiết)
Họ Cổ rắn Anhingidae
59 Cổ rắn (Điêng điểng) Anhinga melanogaster (Xem chi tiết)
BỘ HẠC CICONIIFORMES
Họ Diệc Ardeidae
60 Cò trắng trung quốc Egretta eulophotes (Xem chi tiết)
61 Vạc hoa Gorsachius magnificus (Xem chi tiết)
Họ Cò quắm Threskiornithidae
62 Cò mỏ thìa Platalea minor (Xem chi tiết)
63 Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) Pseudibis davisoni (Xem chi tiết)
64 Quắm lớn (Cò quắm lớn) Pseudibis gigantea (Xem chi tiết)
Họ Hạc Ciconiidae
65 Già đẫy nhỏ Leptoptilos javanicus (Xem chi tiết)
66 Hạc cổ trắng Ciconia episcopus (Xem chi tiết)
BỘ NGỖNG ANSERIFORMES
Họ Vịt Anatidae
67 Ngan cánh trắng Asarcornis scutulata (Xem chi tiết)
BỘ GÀ GALLIFORMES
Họ Trĩ Phasianidae
68 Công Pavo muticus (Xem chi tiết)
69 Gà so cổ hung Arborophila davidi (Xem chi tiết)
70 Gà lôi lam mào trắng Lophura edwardsi (Xem chi tiết)
71 Gà lôi tía Tragopan temminckii (Xem chi tiết)
72 Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini (Xem chi tiết)
73 Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum (Xem chi tiết)
74 Trĩ sao Rheinardia ocellata (Xem chi tiết)
BỘ SẾU GRUIFORMES
Họ Sếu Gruidae
75 Sếu đầu đỏ (sếu cổ trụi) Grus antigone (Xem chi tiết)
Họ Ô tác Otidae
76 Ô tác Houbaropsis bengalensis (Xem chi tiết)
BỘ RẼ CHARADRIIFORMES
Họ Rẽ Scolopacidae
77 Rẽ mỏ thìa Calidris pygmaea (Xem chi tiết)
78 Choắt mỏ vàng Tringa guttifer (Xem chi tiết)
BỘ SẢ CORACIIFORMES
Họ Hồng hoàng Bucerotidae
79 Niệc nâu Anorrhinus austeni (Xem chi tiết)
80 Niệc cổ hung Aceros nipalensis (Xem chi tiết)
81 Niệc mỏ vằn Rhyticeros undulatus (Xem chi tiết)
82 Hồng hoàng Buceros bicornis (Xem chi tiết)
BỘ SẺ PASSERIFORMES
Họ Khướu Timaliidae
83 Khướu ngọc linh Trochalopteron ngoclinhense (Xem chi tiết)
LỚP BÒ SÁT REPTILIA
BỘ CÓ VẢY SQUAMATA
Họ Rắn hổ Elapidae
84 Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah (Xem chi tiết)
Họ Tắc kè Gekkonidae
85 Tắc kè đuôi vàng Cnemaspis psychedelica (Xem chi tiết)
Họ Thằn lằn cá sấu Shinisauridae
86 Thằn lằn cá sấu Shinisaurus crocodilurus (Xem chi tiết)
BỘ RÙA TESTUDINES
Họ Vích Cheloniidae
87 Rùa biển đầu to (Quản đông) Caretta caretta (Xem chi tiết)
88 Vích Chelonia mydas (Xem chi tiết)
89 Đồi mồi Eretmochelys imbricata (Xem chi tiết)
90 Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea (Xem chi tiết)
Họ Rùa da Dermochelyidae
91 Rùa da Dermochelys coriacea (Xem chi tiết)
Họ Rùa đầu to Platysternidae
92 Rùa đầu to Platysternon megacephalum (Xem chi tiết)
Họ Rùa đầm Geoemydidae
93 Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) (Xem chi tiết)
94 Rùa hộp trán vàng miền bắc Cuora galbinifrons (Xem chi tiết)
95 Rùa hộp trán vàng miền trung Cuora bourreti (Xem chi tiết)
96 Rùa hộp trán vàng miền nam Cuora pidurata. (Xem chi tiết)
97 Rùa trung bộ Mauremys annamensis (Xem chi tiết)
Họ Ba ba Trionychidae
98 Giải sin-hoe (Giải thượng hải) Rafetus swinhoei (Xem chi tiết)
99 Giải khổng lồ Pelochelys cantorii (Xem chi tiết)

3. Giống cây trồng

STT Tên Việt Nam Tên khoa học
Loài Lúa Oryza sativa
1 Giống Chiêm đá Quảng Ninh Oryza sativa
2 Giống Dự nghểu Hòa Bình Oryza sativa
3 Giống Lúa Chăm biển Oryza sativa
4 Giống Hom mùa Hải Phòng Oryza sativa
5 Giống Tẻ tép Oryza sativa
6 Giống Cút (chiêm cút) Oryza sativa
7 Giống Chiêm cườm Oryza sativa
8 Giống Nếp hạt mây Oryza sativa
9 Giống Chiêm bầu Oryza sativa
Loài Ngô Zea mays
10 Giống Tẻ trắng hà chua cay Zea mays
Loài Khoai môn Colocasia esculenta
11 Giống Mắc phứa hom (khoai môn ruột vàng) Colocasia esculenta
Loài Lạc Arachis hypogaea
12 Giống Lạc trắng Vân Kiều Arachis hypogaea
Loài Đậu tương Glycine max
13 Giống Đậu tương hạt đen Glycine max
Loài Đậu nho nhe Vigna umbellata
14 Giống Đậu nho nhe đen Vigna umbellata
Loài Nhãn Dimocarpus longan
15 Gióng Nhãn hạt trắng Dimocarpus longan

4. Giống vật nuôi

STT Tên Việt Nam Tên khoa học
Loài Lợn Sus scrofa
1 Giống lợn ỉ Sus scrofa
2 Giống lợn ba xuyên Sus scrofa
3 Giống lợn hung Sus scrofa
4 Giống lợn mường lay Sus scrofa
Loài Gà sao Helmeted
5 Giống gà sao vàng Numida meleagris
Loài Vịt xiêm Cairina moschata
6 Giống ngan sen Cairina moschata