Loài nguy cấp, quý, hiếm
Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
(Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm được ban hành tại phụ lục I kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ)
Nhóm I
IA
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) | GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) | |
LỚP THÔNG | PINOPSIDA | |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
1 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
2 | Hoàng đàn hữu liên | Cupressus tonkinensis |
3 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
4 | Bách đài loan | Taiwania cryptomerioides |
5 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis (Cupressus vietnamensis) |
Họ Thông | Pinaceae | |
6 | Vân sam phan si păng | Abies delavayi subsp. fansipanensis |
7 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) | ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) | |
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) | DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) | |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
8 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
9 | Tam thất hoang | Panax stipuleanatus |
10 | Sâm ngọc linh (tự nhiên) | Panax vietnamensis |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
11 | Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis | Berberis spp. |
Họ Dầu | Dipterocarpaceae | |
12 | Sao hình tim | Hopea cordata |
13 | Kiền kiền phú quốc | Hopea pierrei |
14 | Sao mạng cà ná | Hopea reticulata |
15 | Chai lá cong | Shorea falcata |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
16 | Hoàng liên bắc | Coptis chinensis |
17 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) | MONOCOTYLEDONEAE (LILIOPSIDA) | |
Họ Lan | Orchidaceae | |
18 | Lan kim tuyến không cựa | Anoectochilus acalcaratus |
19 | Lan kim tuyến đá vôi | Anoectochilus calcareus |
20 | Lan kim tuyến cỏ nhung | Anoectochilus setaceus |
21 | Các loài Lan hài thuộc chi Paphiopedilum | Paphiopedilum spp. |
IB
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÁ SẤU | CROCODILIA | |
1 | Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà) | Crocodylus porosus |
2 | Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm) | Crocodylus siamensis |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
3 | Tắc kè đuôi vàng | Cnemaspis psychedelica |
4 | Thằn lằn cá sấu | Shinisaurus crocodilurus |
5 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus (Varanus bengalensis) |
6 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
7 | Rùa ba-ta-gua miền nam | Batagur affinis |
8 | Rùa hộp trán vàng miền trung (Rùa hộp bua-rê) | Cuora bourreti |
9 | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora cyclornata (Cuora trifasciata) |
10 | Rùa hộp trán vàng miền bắc | Cuora galbinifrons |
11 | Rùa hộp trán vàng miền nam (Rùa hộp việt nam) | Cuora picturata |
12 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
13 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
14 | Giải | Pelochelys cantorii |
15 | Giải sin-hoe | Rafetus swinhoei |
LỚP CHIM | AVES | |
BỘ BÒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
16 | Bồ câu ni-cô-ba | Caloenas nicobarica |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
17 | Cò trắng trung quốc | Egretta eulophotes |
18 | Vạc hoa | Gorsachius magnificus |
19 | Bồ nông chân xám | Peiecanus philippensis |
20 | Cò thìa | Platalea minor |
21 | Quắm cánh xanh | Pseudibis davisoni |
22 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
23 | Cắt lớn | Falco peregrinus |
BỘ RẼ | CHARADRIIFORMES | |
24 | Rẽ mỏ thìa | Calidris pygmaea |
25 | Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer |
BỘ CHIM ĐIÊN | SULIFORMES | |
26 | Cổ rắn | Anhinga melanogaster |
BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
27 | Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
28 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi |
29 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera |
30 | Công | Pavo muticus |
31 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
32 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
33 | Trĩ sao | Rheinardia ocellata |
34 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
BỘ HẠC | CICONIFORMES | |
35 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
36 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
37 | Cò lạo xám | Mycteria cinerea |
BỘ HỒNG HOÀNG | BUCEROTIFORMES | |
38 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
39 | Niệc nâu | Anorrhinus austeni |
40 | Niệc mỏ vằn | Rhyticeros undulatus |
41 | Hồng hoàng | Buceros bicornis |
BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |
42 | Ngan cánh trắng | Asarcornis scutulata |
BỘ Ô TÁC | OTIDIFORMES | |
43 | Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
BỘ SẺ | PASSERIFORMES | |
44 | Khướu konkakinh | Ianthocincla konkakinhensis |
45 | Mi núi bà | Laniellus langbianis |
46 | Khướu ngọc linh | Trochalopteron ngoclinhense |
47 | Khướu đầu đen má xám | Trochalopteron yersini |
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
48 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
49 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
50 | Kền kền ben gan | Gyps bengalensis |
51 | Kền kền ấn độ | Gyps indicus |
52 | Ó tai | Sarcogyps calvus |
LỚP THÚ | MAMMALIA | |
BỘ CÁNH DA | DERMOPTERA | |
53 | Chồn bay (Cầy bay) | Galeopterus variegatus |
BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | |
54 | Voi châu á | Elephas maximus |
BỘ LINH TRƯỞNG | PRIMATES | |
55 | Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis |
56 | Vượn đen tuyền tây bắc | Nomascus concolor |
57 | Vượn đen má hung | Nomascus gabriellae |
58 | Vượn đen má trắng | Nomascus leucogenys |
59 | Vượn đen tuyền đông bắc (Vượn cao vít) | Nomascus nasutus |
60 | Vượn đen siki | Nomascus siki |
61 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
62 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
63 | Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
64 | Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus |
65 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
66 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
67 | Voọc xám | Trachypithecus crepusculus |
68 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
69 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
70 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
71 | Voọc đen hà tĩnh (Voọc gáy trắng) | Trachypithecus hatinhensis |
72 | Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
73 | Voọc cát bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus |
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA | |
74 | Hươu vàng | Axis porcinus |
75 | Bò tót | Bos gaurus |
76 | Bò rừng | Bos javanicus |
77 | Sơn dương | Capricornis milneedwardsii (Capricornis sumatraensis) |
78 | Hươu xạ | Moschus berezovskii |
79 | Mang trường sơn | Muntiacus truongsonensis |
80 | Mang lớn | Muntiacus vuquangensis |
81 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
82 | Nai cà tong | Rucervus eldii |
BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | |
83 | Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | |
84 | Tê tê java | Manis javanica |
85 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | |
86 | Thỏ vằn | Nesolagus timminsi |
BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
87 | Chó rừng | Canis aureus |
88 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
89 | Cáo lửa | Vulpes vulpes |
90 | Gấu chó | Helarctos malayanus |
91 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus |
92 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
93 | Rái cá thường | Lutra lutra |
94 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
95 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
96 | Cầy mực | Arctictis binturong |
97 | Cầy văn bắc (Cầy vằn) | Chrotogaie owstoni |
98 | Cầy gấm | Prionodon pardicolor |
99 | Cầy giông đốm lớn | Viverra megaspila |
100 | Báo lửa (Beo lửa) | Catopuma temminckii |
101 | Báo gấm | Neofelis nebulosa |
102 | Báo hoa mai | Panthera pardus |
103 | Hổ đông dương | Pcmthera tigris corbetti |
104 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
105 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
NHÓM II
IIA
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
NGÀNH THÔNG ĐẤT | LYCOPODIOPHYTA | |
Họ Thông đất | Lycopodiaceae | |
1 | Thạch tùng răng cưa | Huperzia serrata |
NGÀNH DƯƠNG XỈ | POLYPODIOPHYTA | |
Họ Dương xỉ thân gỗ | Cyatheaceae | |
2 | Các loài Dương xỉ thân gỗ thuộc chi Cyathea | Cyathea spp. |
Họ Lông cu li | Dicksoniaceae | |
3 | Cẩu tích | Cibotium barometz |
Họ Dương xỉ | Polypodiaceae | |
4 | Tắc kè đá | Drynaria bonii |
5 | Cốt toái bổ | Drynaria roosii (Drynaria fortunei) |
NGÀNH HẠT TRẦN (NGÀNH THÔNG) | GYMNOSPERMAE (PINOPHYTA) | |
LỚP THÔNG | PINOPSIDA | |
Họ Đỉnh tùng | Cephalotaxaceae | |
6 | Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
7 | Bách xanh | Calocedrus macrolepis |
8 | Bách xanh núi đá | Calocedrus rupestris |
9 | Pơ mu | Fokienia hodginsii |
Họ Thông | Pinaceae | |
10 | Thông xuân nha (5 lá rủ) | Pinus cernua |
11 | Thông đà lạt | Pinus dalatensis |
12 | Thông hai lá quả nhỏ (Thông đá vôi quả nhỏ) | Pinus hwangshanensis |
13 | Thông lá dẹt | Pinus krempfii |
14 | Thiết sam giả lá ngắn | Pseudotsuga brevifolia |
Họ Kim giao | Podocarpaceae | |
15 | Thông tre lá ngắn | Podocarpus pilgeri |
Họ Thông đỏ | Taxaceae | |
16 | Thông đỏ lá ngắn | Taxus chinensis |
17 | Thông đỏ lá dài | Taxus wallichiana |
LỚP TUẾ | CYCADOPSIDA | |
Họ Tuế | Cycadaceae | |
18 | Các loài Tuế thuộc chi Cycas | Cycas spp. |
NGÀNH HẠT KÍN (NGÀNH MỘC LAN) | ANGIOSPERMAE (MAGNOLIOPHYTA) | |
LỚP HAI LÁ MẦM (LỚP MỘC LAN) | DICOTYLEDONEAE (MAGNOLIOPSIDA) | |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
19 | Sâm lai châu | Panax vietnamensis var. fuscidiscus |
20 | Sâm lang bian | Panax vietnamensis var. langbianensis |
Họ Nam mộc hương | Aristolochiaceae | |
21 | Các loài Tế tân thuộc chi Asarum | Asarum spp. |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
22 | Các loài Hoàng liên ô rô (Mã hồ, Mật gấu) thuộc chi Mahonia | Mahonia spp. |
23 | Bát giác liên | Podophyllum difforme (Podophyllum tonkinense) |
Họ Núc nác | Bignoniaceae | |
24 | Các loài Đinh thuộc chi Fernandoa | Fernandoa spp. |
Họ Hoa chuông | Campanulaceae | |
25 | Đẳng sâm | Codonopsis javanica |
Họ Măng cụt | Clusiaceae | |
26 | Trai | Garcinia fagraeoides |
Họ Thị | Ebenaceae | |
27 | Mun | Diospyros mun |
28 | Mun sọc | Diospyros sailetii |
Họ Đậu | Fabaceae | |
29 | Gõ đỏ (Cà te) | Afzelia xylocarpa |
30 | Trắc | Dalbergia cochinchinensis |
31 | Cẩm lai | Dalbergia oliveri |
32 | Trắc dây | Dalbergia rimosa |
33 | Sưa | Dalbergia tonkinensis |
34 | Giáng hương quả to | Pterocarpus macrocarpus |
35 | Gụ mật (Gõ mật) | Sindora siamensis |
36 | Gụ lau | Sindora tonkinensis |
Họ Long não | Lauraceae | |
37 | Gù hương (Quế balansa) | Cinnamomum balansae |
38 | Re xanh phấn | Cinnamomum glaucescens |
39 | Vù hương (Xá xị, Re hương) | Cinnamomum parthenoxylon |
Họ Tiết dê | Menispermaceae | |
40 | Vàng đắng | Coscinium fenestratum |
41 | Hoàng đằng | Fibraurea recisa |
42 | Nam hoàng liên | Fibraurea tinctoria (Fibraurea chloroleuca) |
43 | Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania | Stephania spp. |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
44 | Thổ hoàng liên | Thalictrum foliolosum |
Họ Ngũ vị tử | Schisandraceae | |
45 | Các loài Na rừng thuộc chi Kadsura | Kadsura spp. |
Họ Đay | Tiliaceae | |
46 | Nghiến | Burretiodendron tonkinense (Excentrodendron tonkinense |
LỚP MỘT LÁ MẦM (LỚP HÀNH) | MONOCOTYLEDONEAE
(LILIOPSIDA) |
|
Họ Cau | Arecaceae | |
47 | Song mật | Calamus platyacanthus |
48 | Song bột | Calamus poilanei |
Họ Thiên môn | Asparagaceae | |
49 | Hoàng tinh hoa trắng | Disporopsis longifolia |
50 | Hoàng tinh hoa đỏ | Polygonatum kingianum |
Họ Hành | Liliaceae | |
51 | Bách hợp | Lilium poilanei |
Họ Ngót ngoẻo | Melanthiaceae | |
52 | Các loài Bảy lá một hoa (Trọng lâu) thuộc chi Paris | Paris spp. |
Họ Lan | Orchidaceae | |
53 | Các loài Lan thuộc họ Orchidaceae, trừ các loài quy định tại Nhóm IA | Orchidaceae spp. |
IIB
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP CÔN TRÙNG | INSECTA | |
BỘ CÁNH CỨNG | COLEOPTERA | |
1 | Cua bay việt nam | Cheirotonus battareli |
2 | Cua bay đen | Cheirotonus jansoni |
BỘ CÁNH VẢY | LEPIDOPTERA | |
3 | Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn | Teinopalpus aureus |
4 | Bướm phượng đuôi kiếm răng tù | Teinopalpus imperialis |
5 | Bướm phượng cánh chim chấm rời | Troides aeacus |
6 | Bướm phượng cánh chim chấm liền | Troides helena |
LỚP ẾCH NHÁI | AMPHIBIA | |
BỘ CÓ ĐUÔI | CAUDATA | |
7 | Các loài cá cóc thuộc giống Paramesotriton | Paramesotriton spp. |
8 | Các loài cá cóc thuộc giống Tylototriton | Tylototriton spp. |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
9 | Tắc kè hoa | Gecko gecko |
10 | Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus | Goniurosaurus spp. |
11 | Rắn hổ mang trung quốc | Naja atra |
12 | Rắn hổ mang một mắt kính | Naja kaouthia |
13 | Rắn hổ mang xiêm | Naja siamensis |
14 | Rắn ráo trâu | Ptyas mucosus |
15 | Trăn cộc | Python brongersmai (Python curtus) |
16 | Trăn đất | Python molurus (Python bivittatus) |
17 | Trăn gấm | Python reticulatus (Malayopython reticulatus) |
18 | Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
19 | Cua đinh
(Ba ba nam bộ) |
Amyda cartilaginea (Amyda ornata) |
20 | Ba ba gai | Palea steindachneri |
21 | Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis |
22 | Rùa sa nhân | Cuora mouhotii |
23 | Rùa đất châu á | Cyclemys dentata |
24 | Rùa đất sê-pôn | Cyclemys oldhami |
25 | Rùa đất pul-kin | Cyciemys puichristriata |
26 | Rùa đất speng-le-ri | Geomyda spengleri |
27 | Rùa răng | Heosemys annandalii |
28 | Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
29 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
30 | Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
31 | Rùa núi viền | Manouria impressa |
32 | Rùa câm | Mauremys mutica |
33 | Rùa đầm cổ đỏ | Mauremys nigricans |
34 | Rùa bốn mắt | Sacalia quadriocellata |
35 | Rùa cổ bự | Siebenrockiella crassicollis |
LỚP CHIM | AVES | |
BỘ BỒ CÂU | COLUMBIFORMES | |
36 | Bồ câu nâu | Columba pnnicea |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
37 | Cò quăm đầu đen | Threskiornis melanocephalus |
BỘ CẮT | FALCONIFORMES | |
38 | Các loài trong bộ Cắt | Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB) |
BỘ CÚ | STRIGIFORMES | |
39 | Các loài trong bộ Cú Strigiformes | Strigiformes spp. |
BỘ GÀ | GALIFORMES | |
40 | Các loài gà so thuộc giống Arborophila, Lophura | Arborophila spp., Lophura spp. (Trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB) |
BỘ HẠC | CICONIIFORMES | |
41 | Hạc đen | Ciconia nigra |
42 | Già đẫy lớn | Leptoptilos dubius |
BỘ HỒNG HOÀNG | BUCEROTIFORMES | |
43 | Các loài trong họ Hồng hoàng | Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatus và Anorrhinus austeni thuộc Nhóm IB) |
BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |
44 | Vịt đầu đen | Aythya baeri |
45 | Vịt mỏ nhọn | Mergus squamatus |
BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
46 | Sẻ đồng ngực vàng | Emberiza aureola |
47 | Các loài thuộc các giống Garrulax, Trochalopteron, Pterorhinus, Ianthocincla | Garrulax spp., Trochalopteron_spp., Pterorhinus spp., Ianthocincla spp. |
48 | Nhồng (Yểng) | Gracula religiosa |
49 | Kim oanh tai bạc | Leiothrix argentauris |
50 | Kim oanh mỏ đỏ | Leiothrix lutea |
51 | Các loài thuộc giống Pitta, Hydronis | Pitta spp., Hydronis spp. |
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
52 | Chân bơi | Heliopais personatus |
BỘ ƯNG | ACCIPITRIFORMES | |
53 | Các loài trong bộ Ưng | Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensis, Sarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB) |
BỘ VẸT | PSITTAFORMES | |
54 | Các loài vẹt thuộc giống Psittacula | Psittacula spp. |
55 | Vẹt lùn | Loriculus verianis |
LỚP THÚ | MAMMALIA | |
BỘ DƠI | CHIROPTERA | |
56 | Dơi ngựa bé | Pteropus hypomelanus |
57 | Dơi ngựa ly-lei | Pteropus lylei |
58 | Dơi ngựa lớn | Pteropus vampyrus |
BỘ GẶM NHẤM | RODENTIA | |
59 | Chuột đá | Laonastes aenigmamus |
60 | Sóc bay trâu | Petaurista philippensis |
61 | Sóc đen | Ratufa bicolor |
BỘ KHỈ HẦU | PRIMATES | |
62 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides |
63 | Khỉ mốc | Macaca assamensis |
64 | Khỉ đuôi dài | Macaca fascicularis |
65 | Khỉ đuôi lợn | Macaca leonina |
66 | Khỉ vàng | Macaca mulatta |
BỘ MÓNG GUỐC CHẴN | ARTIODACTYLA | |
67 | Mang pù hoạt | Muntiacus puhoatensis |
68 | Nai | Rusa unicolor |
69 | Cheo cheo | Tragulus kanchil |
70 | Cheo cheo lưng bạc | Tragulus versicolor |
BỘ THỎ | LAGORMORPHA | |
71 | Thỏ rừng | Lepus sinensis |
BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
72 | Lửng lợn | Arctonyx collaris |
73 | Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata |
74 | Triết chỉ lưng | Mustela strigidorsa |
75 | Lửng chó | Nyctereutes procyonoides |
76 | Cầy vòi mốc | Paguma larvata |
77 | Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus |
78 | Cầy giông | Viverra zibetha |
79 | Cầy hương | Viverricula indica |
80 | Mèo ri | Felis chaus |
81 | Mèo rừng | Prionailurus bengalensis |
(Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (tên Latin). Tên tiếng Việt chỉ có giá trị tham khảo).