An toàn sinh học
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Danh mục loài ngoại lai xâm hại được ban hành tại phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
| A. Vi sinh vật | ||
| 1 | Nấm gây bệnh thối rễ | Phytophthora cinnamomi |
| 2 | Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật | Yersinia pestis |
| 3 | Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối | Banana bunchy top virus |
| 4 | Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm | Avian influenza virus |
| B. Động vật không xương sống | ||
| 1 | Bọ cánh cứng hại lá dừa | Brontispa longissima |
| 2 | Ốc bươu vàng | Pomacea canaliculata |
| 3 | Ốc sên châu Phi | Achatina fulica |
| 4 | Tôm càng đỏ | Cherax quadricarinatus |
| C. Cá | ||
| 1 | Cá ăn muỗi | Gambusia affinis |
| 2 | Cá tỳ bà bé (cá dọn bể bé) | Hypostomus plecostomus |
| 3 | Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) | Pterygoplichthys pardalis
Pterygoplichthys multiradiatus Pterygoplichthys disjunctivus Pterygoplichthys anisitsi |
| D. Lưỡng cư – Bò sát | ||
| 1 | Rùa tai đỏ | Trachemys scripta |
| Đ. Chim – Thú | ||
| 1 | Hải ly Nam Mỹ | Myocastor coypus |
| E. Thực vật | ||
| 1 | Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) | Eichhornia crassipes |
| 2 | Cây ngũ sắc (bông ổi) | Lantana camara |
| 3 | Cỏ lào | Chromolaena odorata |
| 4 | Cúc liên chi | Parthenium hysterophorus |
| 5 | Trinh nữ móc | Mimosa diplotricha |
| 6 | Trinh nữ thân gỗ (mai dương) | Mimosa pigra |

